Đánh giá NVIDIA GeForce RTX 4080 SUPER FE

Đánh giá NVIDIA GeForce RTX 4080 SUPER FE

Bộ ba NVIDIA RTX 40 SUPER!! Tiếp theo là sự ra mắt chính thức của card đồ họa GeForce RTX 4080 SUPER, được nâng cấp lên nhân đồ họa AD103-400, CUDA Cores tăng lên 10.240, tốc độ bộ nhớ GDDR6X tăng lên 23Gbps và quan trọng hơn là Giá MSPR đã có đã giảm từ 1.199 USD xuống còn 999 USD. Ban biên tập HKEPC đã tìm thấy card đồ họa GeForce RTX 4080 SUPER Founder Edition để thử nghiệm so sánh với RTX 4080 và RTX 4090.
 

RTX 40 SUPER Lượt bắn thứ ba: 4080 SUPER


NVIDIA chính thức phát hành card đồ họa cao cấp mới GeForce RTX 4080 SUPER vào ngày 31. Đây là chương cuối cùng trong bộ ba RTX 40 SUPER. Về thông số kỹ thuật, có rất ít sự khác biệt giữa RTX 4080 SUPER và RTX 4080. số lượng CUDA Core tăng 5,27% Giao diện bộ nhớ Với dung lượng không đổi, tốc độ xung nhịp hạt bộ nhớ tăng khoảng 2,68% nên đừng mong hiệu năng của RTX 4080 SUPER sẽ nhanh hơn RTX 4080 rất nhiều Tuy nhiên, NVIDIA đã chính thức hạ giá MSRP của RTX 4080 SUPER từ 1.199 USD xuống còn 999 USD. Giá chỉ là điểm bán hàng của nó.

 

 

RTX 4080 SIÊU

 

 

Có người cho rằng kỹ năng dùng dao của Huang ngày càng xuất sắc, có lẽ AMD và Intel quá yếu khiến NVIDIA phải lo lắng, nhưng số liệu không thể đánh lừa được mọi người.So sánh thông số chip của các thế hệ RTX 20, RTX 30 và RTX 40, trong Thông số chip của các mẫu cao cấp ngày càng khác biệt so với Full Chip, người chơi đã chỉ trích các mẫu từ trung đến cao cấp RTX 40 vì hiệu suất chi phí thấp và sức hấp dẫn thấp.

 

Mẫu GeForce RTX 4080 thực sự không hề tiết kiệm chi phí chút nào, kích thước chip RTX 4080 chỉ bằng 59,38% so với RTX 4090 nhưng giá chỉ rẻ hơn 400 USD, so với kích thước chip RTX 3080 là 82,96%. RTX 3090 và giá rẻ hơn 800 USD. Không có gì ngạc nhiên khi mọi người đều nói: "Mua RTX 4090 với bất kỳ số tiền nào vẫn tốt hơn".

 

 

 

RTX 40 SUPER mang lại trật tự cho sự hỗn loạn

 

RTX 4070SIÊU

 

 

Đối với NVIDIA, RTX 40 SUPER là một bản nâng cấp lớn, nhưng tôi nghĩ sẽ thích hợp hơn nếu miêu tả nó là "làm mọi việc đúng đắn". NVIDIA sẽ ra mắt 3 mẫu RTX 40 SUPER mới, bao gồm GeForce RTX 4070 SUPER, GeForce RTX 4070 TI SUPER và GeForce RTX 4080 SUPER, trong đó RTX 4070 Ti SUPER và RTX 4080 SUPER sẽ thay thế các mẫu cũ, RTX 4070 Ti và RTX 4080 sẽ ngừng sản xuất hoàn toàn và giá MSRP của RTX 4080 SUPER sẽ giảm xuống còn 999 USD.

 

RTX 4070SIÊU

 

 

Là chương cuối cùng trong bộ ba NVIDIA RTX 40 SUPER, thông số GeForce RTX 4080 SUPER là thông số ít được cải thiện nhất, CUDA Core chỉ tăng 5,27% và vẫn chỉ bằng 55,56% so với thông số AD102 Full Chip. Giao diện bộ nhớ và dung lượng không thay đổi, tốc độ xung nhịp hạt bộ nhớ tăng khoảng 2,68% nên đừng mong hiệu năng của RTX 4080 SUPER sẽ nhanh hơn RTX 4080 nhiều. Ý nghĩa thực sự nằm ở việc điều chỉnh khoảng cách giá giữa các phiên bản RTX 40 và giảm xuống 200 USD. Sau khi MSPR được đặt ở mức 999 USD, MSPR được đặt ở mức 999 USD. Bố cục của toàn bộ dòng sản phẩm NVIDIA RTX 40 đã trở nên hợp lý hơn.

 

 

 

Nhân đồ họa NVIDIA AD103-400

 

Giống như RTX 4070 Ti SUPER/RTX 4080, GeForce RTX 4080 SUPER cũng sử dụng nhân đồ họa AD103 và dựa trên vi kiến ​​trúc GPU NVIDIA Ada Lovelace.Sự cải thiện hiệu năng chủ yếu đến từ số lượng đơn vị tính toán FP32 và xung nhịp tăng gấp đôi, lớn hơn Dung lượng bộ nhớ đệm L2 và các shader mới Công nghệ sắp xếp thực thi, nâng cấp lên RT Cores thế hệ thứ 3, nâng cấp lên Tensor Cores thế hệ thứ 4, so với vi kiến ​​trúc GPU Ampere thế hệ trước, các hoạt động đồ họa raster truyền thống đã được cải thiện gấp 2 lần, đồng thời dò tia hiệu suất đã được cải thiện gần 4 lần.

 

 

GeForce RTX 4080 FE

▲ Sơ đồ khối NVIDIA AD103-400

 

 

GeForce RTX 4080 SUPER sử dụng nhân đồ họa AD103-400 hoàn chỉnh, sử dụng tiến trình TSMC 4N NVIDIA Custom, với 45,9 tỷ bóng bán dẫn, Kích thước khuôn 379 mm2, 7 đơn vị GPC tích hợp, 40 cụm xử lý kết cấu TPC và 80 luồng SM Một bộ xử lý đa xử lý với 10.240 lõi CUDA, 80 lõi RT và 320 lõi Tensor, lớn hơn khoảng 5% so với RTX 4080.

 

Về xung nhịp mặc định của GeForce RTX 4080 SUPER FE là Base Clock 2.295 MHz và Boost Clock 2.550 MHz, xung nhịp cao hơn một chút so với RTX 4080 và TDP tối đa vẫn ở mức 320W như RTX 4080.

 

 

RTX 4080 SIÊU

 

 

Về bộ nhớ, NVIDIA GeForce RTX 4080 SUPER cũng duy trì giao diện bộ nhớ 256-bit và dung lượng bộ nhớ GDDR6X 16GB nhưng nhà sản xuất đã tăng tốc độ bộ nhớ từ 22,4Gbps lên 23Gbps nên băng thông bộ nhớ tăng nhẹ từ 716,8GB/ giây đến 736GB/giây.

 

 

Thông số kỹ thuật đầy đủ của dòng NVIDIA GeForce RTX 40 SUPER

Card đồ họaPhiên bản dành cho người sáng lập GeForce
RTX 4070
Phiên bản dành cho người sáng lập GeForce
RTX 4070 SUPER
Phiên bản dành cho người sáng lập GeForce
RTX 4070 Ti
Thiết kế tham khảo GeForce
RTX 4070 Ti SUPER
Phiên bản dành cho người sáng lập GeForce
RTX 4080
Thiết kế tham khảo GeForce
RTX 4080 SUPER
Mã GPUAD104-250AD104-350AD104-400AD103-275AD103-300AD103-400
Kiến trúc GPUNVIDIA
Ada Lovelace
NVIDIA
Ada Lovelace
NVIDIA
Ada Lovelace
NVIDIA
Ada Lovelace
NVIDIA
Ada Lovelace
NVIDIA
Ada Lovelace
GPC455677
TPChai mươi ba2830333840
Tin nhắn465660667680
Lõi CUDA/SM128128128128128128
Nhân CUDA/GPU5888716876808448972810240
Lõi Tenor/SM4 (thế hệ thứ 4)4 (thế hệ thứ 4)4 (thế hệ thứ 4)4 (thế hệ thứ 4)4 (thế hệ thứ 4)4 (thế hệ thứ 4)
Lõi Tenor/GPU184 (thế hệ thứ 4)224 (thế hệ thứ 4)240 (Thế hệ thứ 4)264 (thế hệ thứ 4)240 (Thế hệ thứ 4)320 (Thế hệ thứ 4)
Lõi RT46 (Thế hệ thứ 3)56 (Thế hệ thứ 3)60 (Thế hệ thứ 3)66 (Thế hệ thứ 3)76 (Thế hệ thứ 3)80 (Thế hệ thứ 3)
Kích thước và loại bộ nhớ đệm khung12GBGDDR6X12GBGDDR6X12GBGDDR6X16GBGDDR6X16GBGDDR6X16GBGDDR6X
Giao diện bộ nhớ192-bit192-bit192-bit256-bit256-bit256-bit
Đồng hồ bộ nhớ (Tốc độ dữ liệu)21 Gbps21 Gbps21 Gbps21 Gbps22,4Gbps23 Gbps
Băng thông bộ nhớ504GB/giây504GB/giây504GB/giây672GB/giây716,8GB/giây736GB/giây
ROP64808096112112
Bộ nhớ đệm dữ liệu L1/Bộ nhớ chia sẻ5888 KB7168 KB7680 KB8448KB9728KB10240KB
Bộ đệm L236864KB49152KB49152KB49152KB65535KB65535KB
Công cụ video1x NVENC (thế hệ 8)
1x NVDEC (thế hệ 5)
1x NVENC (thế hệ 8)
1x NVDEC (thế hệ 5)
2x NVENC (thế hệ 8)
1x NVDEC (thế hệ 5)
2x NVENC (thế hệ 8)
1x NVDEC (thế hệ 5)
2x NVENC (thế hệ 8)
1x NVDEC (thế hệ 5)
2x NVENC (thế hệ 8)
1x NVDEC (thế hệ 5)
Nguồn điện TGP200W220W285W285W320W320W
Số lượng bóng bán dẫn35,8 tỷ35,8 tỷ35,8 tỷ45,9 tỷ45,9 tỷ45,9 tỷ
Kích thước chết294,5 mm2294,5 mm2294,5 mm2379,0 mm2379,0 mm2379,0 mm2
Quy trình sản xuấtTSMC 4NTSMC 4NTSMC 4NTSMC 4NTSMC 4NTSMC 4N
Giao diện PCIeGen4x16Gen4x16Gen4x16Gen4x16Gen4x16Gen4x16